Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lương tri


d. 1. Khả năng phê phán đúng và biết nhận định tinh vi, không thiên lệch, trước những vấn đề không giải quyết được bằng lý luận khoa học, kiến thức chuyên môn. 2. Nh. Lương tâm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.